Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website👉 https://xettuyenonline.bdu.edu.vn
Học bổng tân sinh viên Trường Đại học Bình Dương năm 2021
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Kết quả tốt nghiệp THPT |
Học bạ |
||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
79 |
183 |
Kế toán |
7340301 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
48 |
112 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
39 |
91 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
39 |
91 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
IV |
A00, A09, B00, D01 |
30 |
70 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
V |
A00, A09, D01, K01 |
15 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
V |
A00, A09, A02, D01 |
15 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
9 |
21 |
Kiến trúc |
7580101 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
9 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
V |
A00, A01, A02, A09 |
15 |
40 |
Dược học |
7720201 |
VI |
A00, B00, C08, D07 |
6 |
16 |
Văn học |
7229030 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
9 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
VII |
A01, D01, D10, D66 |
33 |
77 |
Việt Nam học |
7310630 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
33 |
77 |
Quản trị nhà trường | 7149002 | A01, A09, C00, D01 |
15 |
35 |
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A09, B00, D07 |
20 |
40 |
|
Hàn Quốc học | 7310614 | A01, A09, C00, D15 |
15 |
40 |
|
Nhật Bản học | 7310613 | A01, C00, A09, D15 |
15 |
40 |
|
Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01, C00, A09, D01 |
15 |
40 |
Tổ hợp |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
---|---|---|---|
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lý |
A09 |
Toán |
Địa lý |
Giáo dục công dân |
K01 |
Toán |
Tiếng Anh |
Tin học |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch sử |
Ngữ văn |
C08 |
Ngữ văn |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lý |
Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lý |
Vẽ mỹ thuật (*) |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ mỹ thuật (*) |
D15 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương.
📌 Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định (đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định). Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. ✔ Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
📌 Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định. ✔ Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
📌 Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)Công thức tính điểm:
Trong đó:
Dxt: Điểm xét tuyển
Di: Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)
✔ Với 2D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12 nhân 2
✔ Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11
✔ Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ví dụ: Thí sinh Nguyễn Thị A có nguyện vọng xét tổ hợp A00, thí sinh có điểm trung bình môn cụ thể như sau:
Môn học |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
Điểm trung bình môn lớp 10 |
5,0 |
8,0 |
7,0 |
Điểm trung bình môn lớp 11 |
6,0 |
9,0 |
9,0 |
Điểm trung bình môn lớp 12 |
7,0 |
10 |
8,0 |
Tổng |
((2*7,0) + 6,0 + 5,0)/4 = 6,25 |
((2*10) + 9,0 + 8,0)/4 = 9,25 |
((2*8,0) + 9,0 + 7,0)/4 = 8,0 |
Vậy, thí sinh được xét theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = 6,25 + 9,25 + 8,0
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. ✔ Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.Trong đó: Dxt: Điểm xét tuyển
✔ Với DM1 = Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
✔ Với DM2 = Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
✔ Với DM3 = Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12
Ví dụ: Thí sinh Nguyễn Thị A có điểm trung bình môn học lớp 12 như sau: Toán (9,0 điểm), Vật lý (7,0 điểm), Hóa học (9,0 điểm) và thí sinh xét tổ hợp A00. Vậy thí sinh được xét theo công thức sau: Điểm xét tuyển = Toán (9,0 điểm) + Vật lý (7,0 điểm) + Hóa học (9,0 điểm)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyên đôi với phương án 4: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.Công thức tính điểm: Dxt = DhkM1 + DhkM2 + DMhk3
Trong đó: Dxt: Điểm xét tuyển
✔ Với DhkM1 = Điểm max môn 1 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
✔ Với DhkM2 = Điểm max môn 2 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
✔ Với DhkM3 = Điểm max môn 3 (học kỳ 1,2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11; kỳ 1 lớp 12)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyên đôi với phương án 5: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
Đợt 1: 02/01 - 10/07 |
Đợt 7: 01/09 - 10/09 |
Đợt 2: 11/07 - 21/07 |
Đợt 8: 11/09 - 21/09 |
Đợt 3: 21/07 - 31/07 |
Đợt 9: 22/09 - 02/10 |
Đợt 4: 01/08 - 10/08 |
Đợt 10: 03/10 - 13/10 |
Đợt 5: 11/08 - 20/08 |
Đợt 11: 14/10 - 24/10 |
Đợt 6: 21/08 - 31/08 |
Lưu ý: Với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.
✔ Cách 1: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
✔ Cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.
👉 NƠI NHẬN
Tại Bình Dương: Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên (Bộ phận Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương)
🎯 Địa chỉ: 504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, Tp.Thủ Dầu Một, Bình Dương.
☎️ Điện thoại: 02743.822058 (nội bộ 100 hoặc 101) - 📞 0274 370 3399.
🌀 Website: http://localhost/ts - 📨 Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
------------------------------------
Tại Cà Mau: PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG TẠI CÀ MAU
🎯 Địa chỉ: Số 03, đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Cà Mau.
☎️ Điện thoại: 0290 399 7777 – 0290 355 2177 – 📞 0942 931 239.
🌀 Website: https://camau.bdu.edu.vn - 📨 Email: tuyensinh.cm@bdu.edu.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn